Monday, November 21, 2022

Từ Vựng về Động Vật (ANIMALS) - Học tiếng Anh qua bài hát thật vui Shalala lala

Học tiếng Anh theo cách này vui lắm nha. Clip này bạn sẽ muốn nghe đi nghe lại vì giai điệu vui tươi! Vừa học từ vựng tiếng Anh, vừa nhún nhảy thật tuyệt các bạn ạ! 

 Chiếc mũi có đôi khi hai hoặc một sừng:
Tê giác RHINOCEROUS
Rất thích tắm, to như trâu, quê châu Phi:
Hà mã HIPPOPOTAMUS
Sống nhóm lớn nơi xa-van bên châu Phi:
Loài sử tử là LION
Ấy chúa tế nơi sơn lâm, sống chỉ có mỗi tấm thân
là TIGER


Còn đây là SPIDER: nhền nhện giăng tơ
mỏng manh nhưng dẻo dai
GRASSHOPPER: châu chấu
bay qua người nông dân thở dài
Còn đây là COCKROACH: loài gián xấu xí
chân mọc đầy gai
TERMITE: loài mối bé tí
nhưng thích xây lâu đài

Rất khó thấy, veo trong veo, như pha lê
Gọi loài sứa là JELLYFISH
Thấy có biến, phun ra ngay màu mực này
Con cá mực ta kêu là SQUID
Rất giống cá nhưng thon thon lại dài dài
Gọi loài lươn là EEL
Rất giống chó nhưng bơi bơi, sống dưới biển
ấy hải cẩu là SEAL

Lúc nào cũng ăn lá tít trên cao:
Hươu cao cổ gọi là GIRAFFE
Răng nó thiệt là sắc:
Con cá mập tiếng Anh là SHARK
Da nó chít chi gai:
ơi con nhím là PORCUPINE
Khóc chẳng lừa được ai:
con cá sấu là CROCODILE

Con rùa cạn là TORTOISE (tó-đậtx)
Con thỏ rừng mình gọi là HARE (he)
Người ta săn để lấy mật
Tội nghiệp gấu ta gọi là BEAR (be)
Không bao giờ sống chân thật
Mình gọi FOX là tên con cáo
Khi nghe ai nói LEOPARD (lé-pật)
thì biết ngay là gọi con báo.

Cùng nhìn Trái Đất rất xinh tươi của ta
Biển rừng bao la, muông thú muông cây cùng vui chung một nhà
Triệu năm từ từ tiến hoá để được Trái Đất thắm tươi của ngày nay
Là nhà ta đây, Trái Đất đáng quý đáng yêu của ta này.

Từ Vựng về Động Vật (ANIMALS) - Học tiếng Anh qua bài hát thật vui Shalala lala cùng thầy giáo 9X sáng tạo, vui tính Nguyễn Thái Dương.

Học Thật Vui Mỗi Ngày - Từ Vựng về Động Vật (ANIMALS) - Học tiếng Anh qua bài hát thật vui Shalala lala

 

 

Học Thật Vui Mỗi Ngày Published @ 2014 by Ipietoon